DANH MỤC NGÀNH NGHỀ CẦN CÓ CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ TRƯỚC KHI ĐĂNG KÝ KINH DOANH
1/ Kinh doanh dịch vụ pháp lý
2/ Kinh doanh dịch vụ khám, chữa bệnh và kinh doanh dược phẩm
3/ Kinh doanh dịch vụ thú y và kinh doanh thuốc thú y
4/ Kinh doanh dịch vụ thiết kế quy họach xây dựng, khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình, giám sát thi công xây dựng.
5/ Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
6/ Sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, mua bán thuốc bảo vệ thực vật
7/ Kinh doanh dịch vụ xông hơi khử trùng.
8/ Kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải
9/ Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
10/ Kinh doanh dịch vụ kế toán
11/ Dịch vụ môi giới bất động sản;
Dịch vụ định giá bất động sản;
Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản.
Đối với doanh nghiệp kinh doanh các ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề quy định trên thì kèm theo hồ sơ đăng ký kinh doanh phải có thêm bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân, thành viên hợp danh đối với Công ty hợp danh, thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc (Tổng giám đốc), các chức danh quản lý quan trọng khác do Điều lệ công ty quy định.
I. Ngành, nghề mà pháp luật chỉ đòi hỏi Giám đốc (người đứng đầu cơ sở kinh doanh) phải có chứng chỉ hành nghề gồm:
1. Dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp (trong trường hợp không ủy quyền) (Đ.154 Luật Sở hữu trí tuệ; Đ.29 NĐ 103/NĐ-CP ngày 22/9/2006)
2. Dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân; (Thông tư 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ Y tế)
3. Dịch vụ khám chữa bệnh y học cổ truyền tư nhân; (Thông tư 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ Y tế)
II.Ngành, nghề mà pháp luật đòi hỏi cả Giám đốc và người khác giữ chức vụ quản lý trong công ty phải có chứng chỉ hành nghề gồm:
1. Dịch vụ kiểm toán – 3 CCHN; (Đ.23 NĐ 105/2004/NĐ-CP ngày 30/3/2004)
2. Dịch vụ kế toán – 2 CCHN; (Đ.41 NĐ 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004; Đ.2 TT 72/2007/TT-BTC ngày 27/6/2007)
III.Ngành, nghề mà pháp luật yêu cầu có chứng chỉ hành nghề của người giữ chức danh quản lý trong công ty gồm:
1. Dịch vụ thú y – 1 CCHN; (Điều 63 NĐ 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005)
2. Sản xuất, mua bán thuốc thú y; thú y thủy sản – 1 CCHN (Pháp lệnh Thú y)
3. Giám sát thi công xây dựng công trình – 1 CCHN (Đ.87 Luật Xây dựng)
4. Khảo sát xây dựng – 1 CCHN; (Đ.49 Luật Xây dựng)
5. Thiết kế xây dựng công trình – 1 CCHN; (Đ.56 Luật Xây dựng)
6. Hành nghề dược – 1 CCHN; (Đ.14 NĐ 79/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 của Chính phủ)
7. Dịch vụ môi giới bất động sản – 1 CCHN (Đ.8 Luật KDBĐS)
8. Dịch vụ định giá bất động sản – 2 CCHN (Đ.8 Luật KDBĐS);
9. Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản – 2 CCHN môi giới bất động sản (nếu có Dịch vụ định giá bất động sản thì phải có 2 CCHN định giá bất động sản) (Đ.8 Luật KDBĐS)
10. Sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật – 1 CCHN; (Quyết định 91/2002/QĐ-BNN ngày 11/10/2002 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)
11. Dịch vụ làm thủ tục về thuế - 2CCHN; (Điều 20 Luật Quản lý thuế)
12. Dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải – 1 CCHN (Quyết định 38/2005/QĐ-BGTVT).
13. Hoạt động xông hơi khử trùng – 1 CCHN (Đ.3 Quyết định 89/2007/QĐ-BNN ngày 1/11/2007 của Bộ NN&PTNT)
Dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp – 1 CCHN (trong trường hợp có ủy quyền) (Đ.154 Luật Sở hữu trí tuệ)
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT MỘT SỐ NGÀNH KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
1 Ngành văn hóa thông tin
1.1 Hoạt động Karaoke
Đối tượng được phép
Điều kiện kinh doanh
Thủ tục đăng ký
Quy định hoạt động
Xử lý vi phạm
1.2 Phát hành, xuất bản ấn phẩm
1.3 Quảng cáo
Đối tượng được phép
Tổ chức, cá nhân hoạt động dịch vụ quảng cáo phải thực hiện
Những hành vi không thực hiện trong hoạt động quảng cáo
Xử lý vi phạm
1.3 Trò chơi điện tử
Đối tượng được phép
Điều kiện kinh doanh
Tổ chức, cá nhân hoạt động dịch vụ trò chơi điện tử phải thực hiện
Thủ tục đăng ký
1.4 Vũ trường
Đối tượng được phép
Điều kiện kinh doanh
Thủ tục đăng ký
Quy định hoạt động
Xử lý vi phạm
2 Ngành Y tế - Dược
Đối tượng được phép
Đối tượng không được phép
2.1 Hình thức tổ chức
Hành nghề y.
Hành nghề y cổ truyền.
Hành nghề Dược.
2.2 Tiêu chuẩn hành nghề
Tiêu chuẩn hành nghề Y
Tiêu chuẩn hành nghề y hoc cổ truyền
Tiêu chuẩn hành nghề dược
2.3 Hành vi cấm thực hiện
Đối với ngành y
Đối với ngành dược
2.4 Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
Đối với ngành y
Đối với ngành dược
2.4 Hướng dẫn chi tiết ngành Dược
2.4.1 Đối tượng bán buôn.
Tiêu chuẩn chung.
Phạm vi kinh doanh..
Thuốc cấm kinh doanh.
Bộ phận kiểm tra chất lượng.
Cơ sở vật chất.
Người trực tiếp quản lý.
Nhân viên bán hàng.
2.4.2 Đối tượng bán lẻ.
Tiêu chuẩn chung.
Phạm vi kinh doanh.
Cơ sở vật chất.
Người trực tiếp quản lý.
Nhân viên bán hàng.
Hình thức bán buôn
Hình thức bán lẻ
Yêu cầu thực hiện
2.4.3 Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện
Bán buôn, bán lẻ.
Kinh doanh nhiều địa điểm.
Thẩm quyền cấp phép.
Xử lý vi phạm